Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.
10:26 Dec 28, 2016 |
English to Vietnamese translations [PRO] Tech/Engineering - Electronics / Elect Eng / Trường điện từ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
| ||||||
| Selected response from: ![]() Vietnam Local time: 23:58 | ||||||
Grading comment
|
Summary of answers provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 | địa từ trường tĩnh |
|
địa từ trường tĩnh Explanation: Please refer to: https://www.google.com.vn/search?q="từ trường tĩnh và từ trư... -------------------------------------------------- Note added at 18 hrs (2016-12-29 04:46:10 GMT) -------------------------------------------------- Bạn có thể xem nghĩa "địa từ trường cố định/ổn định" xem sao: "Dòng điện một chiều cố định đi qua cuộn dây sẽ tạo ra từ trường cố định, dòng điện biến đổi đi qua cuộn dây sẽ tạo ra từ trường biến thiên" "... một từ trường ứng dụng H, (từ trường tĩnh, từ trường cố định, từ trường bên ngoài) thì momen từ pu của hạt nhân có hai khả năng định hướng khác nhau." (https://www.google.com.vn/search?q="từ trường cố định"&oq="t... Ở trên có nhắc đến cả từ trường tĩnh, từ trường cố định và từ trường bên ngoài nên chắc là từ trường tĩnh và từ trường cố định là khác nhau. Bạn có thể xem thêm context dịch của mình để quyết định phương án chính xác. |
| ||
Grading comment
| |||
Notes to answerer
| |||
Login to enter a peer comment (or grade) |