Feb 16, 2008 17:08
16 yrs ago
3 viewers *
English term

unblinding a patient, randomize a patient

English to Vietnamese Tech/Engineering Medical (general)
I encounter these terms when translating a document related to the IVRS of a research program. Please help!

Proposed translations

1 hr
Selected

doi tuong thuc nghiem, doi tuong ngau nhien

mot cuoc thuc nghiem lam sa`ng, double blind la` ca? benh nhan
va bac si khong ai biet benh nhan co la doi tuong thuc nghiem
hay khong; single blind la` benh nhan khong biet nhung bac si
biet ho la doi tuong thuc nghiem; unblind la` ca? benh nhan lan
bac si deu biet chinh ho. la` doi tuong thuc nghiem

randonmize a patient la` cho.n lua mot so doi tuong thuc nghiem
mot cach ngau nhien tren tong so doi tuong tham gia chuong
trinh thuc nghiem lam sang
Something went wrong...
2 KudoZ points awarded for this answer. Comment: "thanks, but I think unblinding a patient is not doi tuong thuc nghiem. "Dua benh nhan vao che do dau kin" would make more sense"
14 hrs

đưa bệnh nhân vào chế độ không dấu kín, chọn bệnh nhân ngẫu nhiên

A/ Một thử nghiệm lâm sàng lý tưởng thường được thực hiện theo phương pháp dấu kín hai bên - còn gọi là mù đôi- (double blind), tức là cả bác sĩ lẫn bệnh nhân tham gia không biết bệnh nhân nào được hưởng chế độ trị liệu nào. Thông thừờng có 3 chế độ trị liệu: (1) thuốc chuẩn vàng được chấp thuận trước đó (=đối chứng = control), (2) thuốc mới, đang thử nghiệm, và (3 ) giả dược (placebo).

Trong một số trường hợp, cần "unblind patient", i.e. tiết lộ cho bác sĩ biết bệnh nhân nào được hưởng chế độ trị liệu nào ==> Như vậy, thử nghiệm lâm sàng đã theo phương pháp không dấu kín, và đã đưa bệnh nhân vào chế độ không dấu kín. Có nơi còn gọi là phuong pháp/ chế độ "mở ngỏ" .

OHSU DEPARTMENT OF PHAMRACY POLICY AND PROCEDURES File Format: PDF/Adobe Acrobat - View as HTML
Unblinding: Revealing patient treatment assignment in a research protocol. Reasons for. unblinding include adverse event occurrence or accidental unbliding. ...
www.ohsu.edu/pharmacy/rps/PoliciesandProcedures/Unblindingo... -

B/ Muốn áp dụng phương pháp dấu kín hai bên (hay mù đôi) nói trên, bước đầu là phải phân phối bệnh nhân theo phuong pháp ngẫu nhiên (randomized patients), không có tư kiến (bias).

Hy vọng những ý kiến này giúp ích được bạn .
Example sentence:

link duoi đây có thể hữu ích (có thêm một số thuật ngữ)

Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search