Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
counter-cyclical source
Vietnamese translation:
(nguồn) phản chu kỳ
Added to glossary by
VIET NGUYEN
Apr 17, 2009 12:42
16 yrs ago
1 viewer *
English term
counter-cyclical source
English to Vietnamese
Bus/Financial
Finance (general)
securitization
As the servicing business is an important counter-cyclical source of income for banks, one would think that these institutions would work hard on their own to minimize this friction.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 +1 | (nguồn) phản chu kỳ |
VIET NGUYEN
![]() |
Change log
Apr 22, 2009 05:08: VIET NGUYEN Created KOG entry
Proposed translations
+1
23 mins
Selected
(nguồn) phản chu kỳ
http://tratu.baamboo.com/dict/en_vn/Counter-cyclical_policy
--------------------------------------------------
Note added at 34 mins (2009-04-17 13:16:56 GMT)
--------------------------------------------------
Theo tôi chỉ nên hỏi thuật ngữ "counter-cyclical" là gì.
"phản chu kỳ" có nghĩa là đi ngược lại với chu kỳ, tức là khi cần thì không có, khi không cần lại có nhiều. Ví như Ngân hàng, khi khách hàng có nhu cầu vay nhiều thì không có nhiều tiền, khi có nhiều tiền thì nhu cầu vay lại thấp.
Câu trrên có thể dịch như sau:
Vì kinh doanh dịch vụ (cho vay) là một nguồn thu nhập phản chu kỳ quan trọng/lớn của các ngân hàng, dễ thấy rằng các thể chế/ngân hàng này sẽ tìm mọi cách để tối thiểu hóa mâu thuẫn/trở ngại này.
--------------------------------------------------
Note added at 34 mins (2009-04-17 13:16:56 GMT)
--------------------------------------------------
Theo tôi chỉ nên hỏi thuật ngữ "counter-cyclical" là gì.
"phản chu kỳ" có nghĩa là đi ngược lại với chu kỳ, tức là khi cần thì không có, khi không cần lại có nhiều. Ví như Ngân hàng, khi khách hàng có nhu cầu vay nhiều thì không có nhiều tiền, khi có nhiều tiền thì nhu cầu vay lại thấp.
Câu trrên có thể dịch như sau:
Vì kinh doanh dịch vụ (cho vay) là một nguồn thu nhập phản chu kỳ quan trọng/lớn của các ngân hàng, dễ thấy rằng các thể chế/ngân hàng này sẽ tìm mọi cách để tối thiểu hóa mâu thuẫn/trở ngại này.
4 KudoZ points awarded for this answer.
Something went wrong...