To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Hindi
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • साख गणना
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • किसी व्यक्ति की ऋण पात्रता जानने के लिए उधारदाताओं और वित्तीय संस्थाओं द्वारा किया जानेवाला सांख्यिकीय विश्लेषण Own research - by C.M. Rawal
          • Example sentence(s)
            • साख गणना जैसे व्या़पार ऋण में वैकल्पिक आंकड़ों के बढ़ते उपयोग से व्यष्टि-वित्त में वाणिज्यिक बैंकों का ब्याज बढ़ रहा है. - hi.wikipedia by C.M. Rawal
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Hebrew
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • דירוג אשראי
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • דֵּירוּג אַשְרַאי לועזית: credit rating 1. הסוג, הסכום ותנאי האשראי שבנק מעריך כי ניתן לתיתו למבקש אשראי לאור הערכת כושר האשראי שלו 2. אומדן כושר אשראי של יחיד, סוחר או פירמה, כפי שזו עולה מחקירת אשראי של הבנק או של משרד אשראי מיוחד העוסק בכך. Maot online dictionary - by Lea Sagman
          • Example sentence(s)
            • דירוג אשראי הינו אומדן להערכת יכולתם של חברות ומדינות לפרוע הלוואות שנטלו באופן מלא. דירוג האשראי ניתן בד"כ לאגרות חוב. - Globes by Lea Sagman
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Romanian, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License