To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • English
      • Electronics / Elect Eng
        • Search
          • Term
            • lightning arrester
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • A device that connects to and protects an electrical system from lightning and other voltage surges. DIY Doctor
          • Example sentence(s)
            • Lightning arresters are installed on many different pieces of equipment such as power poles and towers, power transformers, circuit breakers, bus structures, and steel superstructures in substations. - United States Department of Labor by
            • The present invention relates to a lightning arrester comprising resistance elements made of zinc oxide as a main component, having a nonlinear voltage-current characteristic and being disposed in an insulating cylinder... - Free Patents Online by
            • This reduction in resistance continues until the lightning arrester acts just like a direct short to ground. Upon reaching this condition, the lightning energy diverts to ground away from the protected equipment, thus reducing the effect of the overvoltage. - EC&M by
    Compare [close]
    • Japanese
      • Electronics / Elect Eng
        • Search
          • Term
            • 避雷器
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 避雷器(ひらいき、英: lightning arrester)は、発電、変電、送電、配電系統の電力機器や電力の供給を受ける需要家の需要機器、有線通信回線、空中線系、通信機器などを、雷などにより生じる過渡的な異常高電圧から保護する、いわゆるサージ防護機器のひとつである。 Wikipedia - by Yasutomo Kanazawa
          • Example sentence(s)
            • 雷の電圧は数百KV以上の高い電圧です。その電圧が配電線に落雷し、電気機器に流れると、絶縁破壊されて、たちまち焼損してしまいます。避雷器はこのような異常電圧を電気機器の絶縁耐力よりも低い電圧まで下げて、電気機器を保護する物です。 - 避雷器(LA)とは by Yasutomo Kanazawa
            •  「避雷器」って何か知っていますか?避雷針は有名だと思いますが、避雷器が何かを知っている方は少ないのではないでしょうか?雷の被害は直撃したときだけじゃありません。電気が、コンセントや、電話線などから入り込んできて、家電を壊してしまうかもしれません。そんな被害から守ってくれるのが避雷器なのです。(11月号妹尾先生の寄稿参照)  あまり身近でないと思うかもしれませんが、実は電柱にはほとんどこの避雷器が付いています。そして電車などにも要されているのです。 - ■見聞録(1) 音羽電機工� by Yasutomo Kanazawa
            •  SPD(アレスタ・避雷器)を設置する目的は、過電圧が発生したときに機器のもっているインパルス耐電圧より低い値に過電圧を制限して、機器を破損から守ることにあります。この性能を電圧防護レベルといいます。例えば、耐インパルス電圧が1kVの機器の保護を考えます。  電圧保護レベルが5kA(8/20μs)時に1kVに制限するSPD(アレスタ・避雷器)を使用した場合、保護対象機器は5kA(8/20μs)までの雷サージ電流が発生しても破損しません。一方500A(8/20μs)時に1kVに制限するSPD(アレスタ・避雷器)を使用した場合では、5kA(8/20μs)時には1kVよりも電圧が上がるので破損してしまいます。このようにSPD(アレスタ・避雷器)の電圧防護レベルの性能をチェックする場合は、それがどれだけのサージ電流を流したときの値なのかが重要です。 - SPD(アレスタ・避雷器)� by Yasutomo Kanazawa
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Vietnamese
      • Electronics / Elect Eng
        • Search
          • Term
            • (cột) thu lôi
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Cột thu lôi là một dụng cụ rất quan trọng của một hệ thống chống sét, do ba bộ phận cấu thành là kim thu sét trực tiếp, dây dẫn thoát sét và thiết bị tiếp đất. Mỗi bộ phận đều có điện trở rất nhỏ, mặt cắt phải đạt tới mức độ nhất định để chịu được dòng điện cực lớn khi sét đánh qua. Kim thu sét sẽ "hút" sét truyền vào dây dẫn sét và tản nhanh dòng sét xuống thiết bị tiếp địa chôn sâu trong đất. Quy trình hoạt động của hệ thống chống sét là một quy trình khép kín nên hệ thống tiếp đất phải tiếp xúc tốt với mặt đất để có thể dẫn dòng điện xuống đất một cách nhanh nhất khi bị sét đánh. Tuy nhiên, mục đích của cột thu lôi thường bị hiểu lầm. Nhiều người cho rằng chúng dùng để “thu hút” sét. Thực chất, những cột thu lôi cung cấp một đường dẫn với điện trở thấp dẫn xuống mặt đất, có thể tạo thành các dòng điện khi có sét đánh. Nếu có sét đánh, hệ thống sẽ mang dòng điện có hại ra khỏi tòa nhà và xuống mặt đất an toàn. Hệ thống này có khả năng xử lý các dòng điện rất lớn. Nếu vật liệu làm cột thu lôi không phải là một chất dẫn tốt, các công trình sẽ bị thiệt hại rất lớn. Toancau - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Cột thu lôi,hay cột chống sét là một thanh kim loại hoặc vật bằng kim loại được gắn trên đỉnh của một tòa nhà, điện ngoại quan bằng cách sử dụng một dây dẫn điện để giao tiếp với mặt đất hoặc "đất" thông qua một điện cực, thiết kế để bảo vệ tòa nhà trong trường hợp sét tấn công. Sét sẽ đánh xuống mục tiêu là trình xây dựng và sẽ đánh vào cột thu lôi rồi được truyền xuống mặt đất thông qua dây dẫn, thay vì đi qua tòa nhà, nơi nó có thể bắt đầu một đám cháy hoặc giật điện gây ra. Đây là một công cụ rất hữu ích với con người, có thể giúp chúng ta giảm thiểu nguy cơ từ sét. - Wiki by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Serbian, Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Greek, Spanish, Persian (Farsi), Finnish, French, Hindi, Hungarian, Italian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License