Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
No waiver
Vietnamese translation:
(sự) miễn trừ
Added to glossary by
Phong Le
Jun 18, 2013 10:54
10 yrs ago
7 viewers *
English term
No waiver
English to Vietnamese
Art/Literary
General / Conversation / Greetings / Letters
contract
no waiver by either party of any provision of this contract shall be binding unless confirmed in writting
Proposed translations
(Vietnamese)
5 | (sự) miễn trừ | Trung Le |
5 | không từ bỏ | Linh Hoang |
5 | bất kỳ sự từ bỏ nào cũng không | Hien Luu |
Proposed translations
4 hrs
Selected
(sự) miễn trừ
theo mình nghĩ, nên dịch là sự miễn trừ..ví dụ: Sự miễn trừ đối với bất cứ điều khoản nào sẽ không có giá trị...
Không miễn trừ điều khoản nào.
Không miễn trừ điều khoản nào.
4 KudoZ points awarded for this answer.
18 mins
không từ bỏ
"Waiver" và "no waiver" có nhiều cách dịch (tùy ngữ cảnh, cụm từ đi kèm). Phổ biến nhất là "từ bỏ" (quyền) (waiver of right); "waiver of breach" (miễn trừ vi phạm).
Trong ngữ cảnh này nên dịch là: "không từ bỏ"
"Không có từ bỏ nào bởi một bên đối với bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này sẽ có giá trị ràng buộc trừ khi được xác nhận bằng văn bản."
hay một cách dịch khác:
"Việc một bên nào đó từ bỏ bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này sẽ KHÔNG có giá trị ràng buộc trừ khi được xác nhận bằng văn bản."
2 days 3 hrs
bất kỳ sự từ bỏ nào cũng không
"no waiver" ở đây không phải là một cụm từ có nghĩa riêng biệt. Do đặc thù ngôn ngữ Anh-Việt có khác biệt, đoạn trên có thể hiểu là:
"Việc từ bỏ bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng bởi bất kỳ bên nào trong hai bên cũng đều không có giá trị ràng buộc trừ phi (sự từ bỏ đó) được xác nhận bằng văn bản."
"Việc từ bỏ bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng bởi bất kỳ bên nào trong hai bên cũng đều không có giá trị ràng buộc trừ phi (sự từ bỏ đó) được xác nhận bằng văn bản."
Discussion
+ Từ bỏ: đối với quyền của một người, chủ thể
+ Miễn trừ: đối với nghĩa vụ của một người, chủ thể
to waive a provision by a Party: một Bên TỪ BỎ một điều khoản nào đó (có lợi cho bên đó i.e quyền được hưởng)
cũng có thể nói: một Bên miễn trừ một điều khoản nào đó CHO Bên còn lại. Nhưng đâykhông phải là cách nói trong legal documents (both in E & VN).
Tuy nhiên, khi google thì "miễn trừ một điều khoản" cũng thấy có xuất hiện...