Jan 23, 2016 01:40
8 yrs ago
English term

TD nhồi máu cơ tim

English to Vietnamese Medical Medical (general)
Xin chào! Em đang dịch một cái phiếu khám bệnh thì ở phần chuẩn đoán có ghi là TD nhồi máu cơ tim. Các bác cho em hỏi TD ở đây có nghĩa là gì trong Tiếng Việt và dịch cụm từ trên như thế nào ạ? Em cảm ơn!

Proposed translations

19 mins
Selected

Theo dõi nhồi máu cơ tim

Ở đây bác sĩ đang nghi ngờ bệnh nhân có nguy cơ nhồi máu cơ tim, nên định hướng theo dõi biến cố này.
Có thể dịch là "myocardial infarction follow-up" hoặc các phương án tương đương khác.
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer.
1 hr

Theo dõi nhồi máu cơ tim-Monitoring of Myocardial Infarction

Nhồi máu cơ tim là bệnh lý nguy hiểm đe doạ tính mạng do tắc nghẽn đột ngột ... Tại bệnh viện, bệnh nhân nhồi máu cơ tim sẽ được theo dõi ECG liên tục và thực hiện đo huyết áp thường xuyên ...

The monitoring of a myocardial infarction (heart attack) is strict and first takes place twice-daily in intensive care unit: clinical exam, monitoring of the cardiac activity, pulmonary x-ray, electrocardiogram, blood test...

--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2016-01-23 03:24:02 GMT)
--------------------------------------------------

Xin lỗi, phần explanation bị sót từ. Xin đọc là:
"Nhồi máu cơ tim là bệnh lý nguy hiểm đe doạ tính mạng do tắc nghẽn đột ngột mạch máu nuôi tim.
Something went wrong...
Term search
  • All of ProZ.com
  • Term search
  • Jobs
  • Forums
  • Multiple search