Glossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
In the presence of
Vietnamese translation:
Trước sự chứng kiến của
Added to glossary by
Phong Le
Jun 1, 2007 10:23
16 yrs ago
English term
In the presence of
English to Vietnamese
Law/Patents
Law: Contract(s)
Tiếp theo câu mà tôi đã hỏi thì sẽ đến phần ký tên của các bên trong hợp đồng.
như sau:
Authorised signature(s) of party A
____________________________________________
In the presence of:
Name ____________________________________________
Signature ____________________________________________
Vậy đây là một hay hai người ký tên?
như sau:
Authorised signature(s) of party A
____________________________________________
In the presence of:
Name ____________________________________________
Signature ____________________________________________
Vậy đây là một hay hai người ký tên?
Proposed translations
(Vietnamese)
5 | Trước sự chứng kiến của | Trang (X) |
5 | với sự có mặt của / với sự chứng kiến của | Nguyen Thai |
5 | Trước sự chứng kiến của | Pham Huu Phuoc |
5 | Với sự hiện diện của | Chinh Chu |
Proposed translations
2 days 7 hrs
Selected
Trước sự chứng kiến của
Ở đây là vấn đề pháp lý, ngoài Đại diện có thẩm quyền của bên A tham gia ký kết hợp đồng, văn bản còn có người làm chứng (luật sư chẳng hạn) ký để đảm bảo tính chặt chẽ trong hợp đồng. Vì thế ở đây có 2 chữ ký của 2 người khác nhau.
3 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Thank you. "
24 mins
với sự có mặt của / với sự chứng kiến của
Please tell me if it is not readable as I am afraid you are not using the right unicode for vietnamese language
1 day 7 hrs
Trước sự chứng kiến của
Trước sự chứng kiến của (Nguyễn Văn A), thì (Nguyễn Văn A) là một nhân chứng cho việc ký kết hợp đồng của các bên.
Theo như bạn mô tả ở phần hỏi trên thì sẽ có 2 người ký tên:
1) Authorised signature(s) of Party A:
Chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của bên A.
2) Chữ ký của người làm chứng cho việc ký kết hợp đồng.
Theo như bạn mô tả ở phần hỏi trên thì sẽ có 2 người ký tên:
1) Authorised signature(s) of Party A:
Chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của bên A.
2) Chữ ký của người làm chứng cho việc ký kết hợp đồng.
4 days
Với sự hiện diện của
Authorised signature(s) chỉ một trong các chữ ký "đã đăng ký sử dụng" của một người đại diện bên A.
Một pháp nhân có thể đăng ký một hoặc nhiều chữ ký để sử dụng có giá trị về mặt luật pháp. Tuy nhiên, trong trường hợp ký kết cụ thể, thì chỉ sử dụng một chữ ký mà thôi.
Một pháp nhân có thể đăng ký một hoặc nhiều chữ ký để sử dụng có giá trị về mặt luật pháp. Tuy nhiên, trong trường hợp ký kết cụ thể, thì chỉ sử dụng một chữ ký mà thôi.
Something went wrong...