English term
performance
Proposed translations
các cuộc / các màng trình diễn
Technology and innovation are growing new audiences for the arts, and advances in broadband technology are both building capacity in regional Australia and helping bring performance and ideas to international audiences.
Đây nói về việ có thêm tính giả, và công nghệ giúp mang những màng trình diễn đến các quốc gia khác.
biểu đạt
khả năng trình diễn/diễn xuất
Công nghệ và sáng tạo trong nghệ thuật giúp thể hiện khả năng trình diễn và ý tưởng đến với khán giả quốc tế.
năng lực biểu diễn/trình diễn hoặc khả năng truyền đạt/truyền tải thông điệp
In art, performance art is a performance presented to an audience, traditionally interdisciplinary.
Performance Art (Nghệ thuật biểu diễn) ra đời từ những năm 1970, là bộ môn cho phép người nghệ sĩ truyền đạt thông điệp nghệ thuật bằng các động tác diễn nhằm phục vụ cho một ý tưởng cụ thể
kết quả/thành tựu
any recognized accomplishment = accomplishment = achievement
Trình diễn/ trình chiếu/ diễn đạt
Công nghệ và sự sáng tạo nghệ thuật giúp mang lại những cuộc trình diễn và ý tưởng đến với khán giả Quốc tế
Something went wrong...